Tủ trung thế 24kV ABB cấu hình C
1. Thông tin sản phẩm:
- Hãng sản xuất: ABB
- Xuất xứ: China
- Bảo hành: 18 tháng kể từ ngày giao hàng/ 12 tháng kể từ ngày đóng điện
- Giá: Liên hệ 0961.751.836
2. Mô tả sản phẩm:
– Tủ trung thế 24kV ABB cấu hình C là giải pháp hoàn hảo cho việc đóng cắt mạch trung thế (điện áp từ 6kV đến 24kV), phù hợp cho các đường trục, nhánh rẽ trong hệ thống điện. Sản phẩm này được sản xuất và cung cấp đồng bộ từ nhà máy, được lắp ráp và thử nghiệm hoàn chỉnh, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao..
– Cấu hình cơ bản của sản phẩm gồm:
- 01 ngăn cầu dao cho đầu cáp trung thế cấp nguồn đến (ký kiệu ngăn C); ngăn C tương thích với việc lắp đầu cáp loại T-Plug (Tee Connector) và
- Hệ thống thanh cái 3 pha 630A, tiếp điểm …. tất cả đặt chung trong 1 buồng kín và được bơm đầy bằng khí SF6.
Đặc điểm nổi bật
- Mở rộng linh hoạt: Sản phẩm tủ trung thế ký hiệu C hoặc C=; C+ được hiểu là loại module, tủ có khả năng mở rộng được về hai phía, thích hợp cho việc ghép nối với các tủ C, M, V, F ….. khác bằng các phụ kiện thích hợp
- Thao tác đơn giản và an toàn: Các thao tác đóng/cắt cầu dao, máy cắt, và dao tiếp địa được thực hiện bằng tay. Đối với các đơn đặt hàng đặc biệt, tủ trung thế này có thể tích hợp động cơ và các phụ kiện cần thiết khác để thực hiện thao tác đóng cắt bằng điện. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng kết nối với hệ thống SCADA để giám sát và điều khiển từ xa, đáp ứng yêu cầu cao hơn về vận hành và quản lý hệ thống điện.
Ứng dụng thực tế:
- Sản phẩm này được thiết kế phù hợp cho việc lắp đặt trong các trạm cắt, trạm biến áp kiểu kiot và kiểu xây. Đặc biệt, tủ trung thế 24kV ABB cấu hình C được tối ưu hóa cho các vị trí mạch trung thế có nhánh rẽ, cũng như các trạm có nhu cầu mở rộng thanh cái, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất trong các dự án điện lực.
3. Thông số kỹ thuật tủ trung thế 24kV cấu hình C (Module C)
Ngăn dao cắt tải (Module C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
Các tính năng tiêu chuẩn
– Dao cắt tải ba vị trí và dao tiếp địa riêng biệt
– Cơ cấu cơ khí với hai trục vận hành riêng biệt cho chức năng cắt tải và chức năng tiếp địa
– Chỉ thị cho dao cắt tải kết hợp dao tiếp địa.
– Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước, Loại C (dòng 400 có bắt vít) với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp
– Khóa liên động cửa khoang cáp với dao tiếp địa
Các tính năng tùy chọn
– Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A)
– Sứ xuyên để thử nghiệm cáp lực (bao gồm các tiếp điểm thử nghiệm thiết bị tiếp địa)
– Sứ xuyên cáp lực:
Loại B (dòng 400 loại phích cắm, In = 400 A)
Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp
Loại D (dòng 600 loại bắt vít)
– Bộ triệt tiêu hồ quang bao gồm tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal (chỉ trên các lộ vào)
Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6)
Cơ cấu lò xo đơn tự chốt
Dao phụ tải |
||
Điện áp định mức | kV | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 125 |
Dòng định mức | A | 630 |
Khả năng cắt |
||
Tải hoạt động | A | 630 |
Tải mạch vòng kín | A | 650 |
Sạc cáp ngoài tải | A | 135 |
Chạm đất | A | 160 |
Sạc cáp nối đất | A | 91 |
Khả năng đóng | kA | 52,5 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 |
Số lần thao tác đóng / mở cơ học | lần | 1000 |
Cấp độ bền điện, cơ khí | E3, C2, M1 | |
Dao tiếp địa |
||
Điện áp định mức | kV | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 125 |
Khả năng đóng | kA | 50 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 |
Số lần thao tác đóng / mở cơ học | lần | 1000 |
Cấp độ bền điện, cơ khí | E2, M1 |
Cấp bảo vệ
– Bộ phận mang điện, bầu khí SF6, ngăn máy cắt: IP67
– Khoang cơ cấu cơ khí và liên động: IP 2XC
– Khoang đấu cáp lực: IP 3X
– Hộp đấu ngăn nhị thứ (LV): IP22 theo đơn đặt hàng.
Màu sắc
– Màu mặt trước, mặt bên, cửa khoang cáp màu RAL 7035.
Kích thước
– Kích thước tủ Rộng x Sâu x Cao: 371 x 765 x 1641-không có khoang LV/(1806-có khoang LV) mm (chiều sâu chân đế 751).
– Kích thước đóng kiện theo lô hàng riêng.
– Đóng kiện: Màng đóng gói đặt trong thùng gỗ kín, tất cả đặt trên Palet gỗ.
Liên hệ ngay để nhận thêm thông tin chi tiết về các sản phẩm chất lượng cao!
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua HOTLINE: 0961.751.836 (có Zalo) để được tư vấn nhanh chóng và tận tình. Hoặc quý khách cũng có thể gửi email đến địa chỉ: my.nguyenngoc@gtechn.vn. Đội ngũ chuyên gia của GTEC luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp mọi thông tin cần thiết.
Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách những giải pháp điện hiệu quả và tiên tiến nhất trên thị trường. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trong mọi dự án!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.